Ý nghĩa của từ đấu giá là gì:
đấu giá nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ đấu giá. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đấu giá mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đấu giá


Nói cách bán trước đám đông, ai trả giá cao nhất thì được mua. | : ''Bán '''đấu giá''' ngôi nhà tịch thu.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đấu giá


đgt. (H. đấu: giành hơn thua; giá: giá cả) Nói cách bán trước đám đông, ai trả giá cao nhất thì được mua: Bán đấu giá ngôi nhà tịch thu.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đấu giá


đgt. (H. đấu: giành hơn thua; giá: giá cả) Nói cách bán trước đám đông, ai trả giá cao nhất thì được mua: Bán đấu giá ngôi nhà tịch thu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đấu giá


Đấu giá là một quá trình mua và bán bằng cách đưa ra món hàng cần đấu giá, ra giá và sau đó bán món hàng cho người ra giá cao nhất.
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đấu giá


Đấu giá là một quá trình mua và bán bằng cách đưa ra món hàng cần đấu giá, ra giá và sau đó bán món hàng cho người ra giá cao nhất.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< đất b đầm lầy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa