1 |
đấu giá Nói cách bán trước đám đông, ai trả giá cao nhất thì được mua. | : ''Bán '''đấu giá''' ngôi nhà tịch thu.''
|
2 |
đấu giáđgt. (H. đấu: giành hơn thua; giá: giá cả) Nói cách bán trước đám đông, ai trả giá cao nhất thì được mua: Bán đấu giá ngôi nhà tịch thu.
|
3 |
đấu giáđgt. (H. đấu: giành hơn thua; giá: giá cả) Nói cách bán trước đám đông, ai trả giá cao nhất thì được mua: Bán đấu giá ngôi nhà tịch thu.
|
4 |
đấu giáĐấu giá là một quá trình mua và bán bằng cách đưa ra món hàng cần đấu giá, ra giá và sau đó bán món hàng cho người ra giá cao nhất.
|
5 |
đấu giáĐấu giá là một quá trình mua và bán bằng cách đưa ra món hàng cần đấu giá, ra giá và sau đó bán món hàng cho người ra giá cao nhất.
|
<< đất b | đầm lầy >> |