Ý nghĩa của từ ăn tiền là gì:
ăn tiền nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ăn tiền. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ăn tiền mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ăn tiền


đgt. 1. ăn hối lộ: Kẻ ăn tiền của dân 2. Có kết quả tốt (thtục): Làm thế mới ăn tiền.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn tiền". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ăn tiền": . An Tiến ăn ti [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn tiền


Ăn hối lộ. | : ''Kẻ '''ăn tiền''' của dân'' | Có kết quả tốt (thtục). | : ''Làm thế mới '''ăn tiền'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn tiền


đgt. 1. ăn hối lộ: Kẻ ăn tiền của dân 2. Có kết quả tốt (thtục): Làm thế mới ăn tiền.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn tiền


nhận của hối lộ ăn tiền của dân (Khẩu ngữ) được việc, có kết quả tốt làm thế mới ăn tiền (Phương ngữ, Khẩu ngữ) lấy tiền công làm mướn ăn tiền [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ăn thua ăn tiệc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa