1 |
ăn thuatranh phần thắng (nói khái quát) quyết một phen ăn thua với địch chơi vui, không cốt ăn thua (Khẩu ngữ) đạt được kết quả hay có một tác dụng nào đ&oacut [..]
|
2 |
ăn thuađgt. 1. Giành giật cho bằng được phần thắng: có tư tưởng ăn thua trong thi đấu thể thao chơi vui không cốt ăn thua. 2. Đạt kết quả hoặc có tác dụng nhất định nhưng thường chỉ dùng với ý phủ định, nghi [..]
|
3 |
ăn thua Giành giật cho bằng được phần thắng. | : ''Có tư tưởng '''ăn thua''' trong thi đấu thể thao.'' | : ''Chơi vui không cốt '''ăn thua'''.'' | Đạt kết quả hoặc có tác dụng nhất định nhưng thường chỉ dùn [..]
|
4 |
ăn thuađgt. 1. Giành giật cho bằng được phần thắng: có tư tưởng ăn thua trong thi đấu thể thao chơi vui không cốt ăn thua. 2. Đạt kết quả hoặc có tác dụng nhất định nhưng thường chỉ dùng với ý phủ định, nghi vấn, hoặc sẽ xẩy ra trong điều kiện cho phép): cố gắng mãi mà chẳng ăn thua gì mới thế đã ăn thua gì, còn phải cố gắng nhiều. [..]
|
5 |
ăn thuaLà một tính từ mang nghĩa tiêu cực chỉ một người rất hiếu thắng luôn muốn thắng trong mọi cuộc chơi, nếu bị thua anh ta sẽ có hành xử không đẹp như cay cú, tức giận...
|
<< ăn tham | ăn tiền >> |