Ý nghĩa của từ ăn bám là gì:
ăn bám nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ăn bám. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ăn bám mình

1

17 Thumbs up   11 Thumbs down

ăn bám


Có sức lao động mà không làm việc, chỉ sống nhờ vào lao động của người khác. | : ''Sống '''ăn bám'''.'' | : ''Không chịu đi làm, '''ăn bám''' bố mẹ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

12 Thumbs up   12 Thumbs down

ăn bám


đg. Có sức lao động mà không làm việc, chỉ sống nhờ vào lao động của người khác. Sống ăn bám. Không chịu đi làm, ăn bám bố mẹ.
Nguồn: vdict.com

3

9 Thumbs up   13 Thumbs down

ăn bám


đg. Có sức lao động mà không làm việc, chỉ sống nhờ vào lao động của người khác. Sống ăn bám. Không chịu đi làm, ăn bám bố mẹ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

10 Thumbs up   14 Thumbs down

ăn bám


sống nhờ vào lao động của người khác (nói về người có khả năng lao động mà không chịu làm ăn gì) ăn bám cha mẹ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   4 Thumbs down

ăn bám


biết dựa vào người khác để nuôi sống bản thân mình. ahihi
Ẩn danh - Ngày 04 tháng 6 năm 2019





<< rebab ăn cỗ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa