Ý nghĩa của từ án sát là gì:
án sát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ án sát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa án sát mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

án sát


Chức quan trông coi việc hình trong một tỉnh, dưới thời phong kiến.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

án sát


d. Chức quan trông coi việc hình trong một tỉnh, dưới thời phong kiến.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

án sát


d. Chức quan trông coi việc hình trong một tỉnh, dưới thời phong kiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

án sát


(Từ cũ) chức quan tỉnh đứng đầu cơ quan tư pháp thời phong kiến.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ám muội áo choàng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa