Ý nghĩa của từ ái phi là gì:
ái phi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ái phi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ái phi mình

1

8 Thumbs up   3 Thumbs down

ái phi


d. Vợ lẽ yêu quý của vua chúa (thường dùng để xưng gọi).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

7 Thumbs up   4 Thumbs down

ái phi


d. Vợ lẽ yêu quý của vua chúa (thường dùng để xưng gọi).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ái phi". Những từ có chứa "ái phi": . ái phi trái phiếu
Nguồn: vdict.com

3

5 Thumbs up   3 Thumbs down

ái phi


Vợ lẽ yêu quý của vua chúa (thường dùng để xưng gọi).
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

4 Thumbs up   5 Thumbs down

ái phi


(Từ cũ) từ vua chúa dùng để gọi người cung phi mà mình yêu quý.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ái nam ái nữ ám chỉ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa