Ý nghĩa của từ ác tà là gì:
ác tà nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ ác tà. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ác tà mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ác tà


dt. Xế chiều, lúc mặt trời sắp lặn: Trải bao thỏ lặn ác tà (Truyện Kiều).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ác tà


Xế chiều, lúc mặt trời sắp lặn. | : ''Trải bao thỏ lặn '''ác tà''' (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ác tà


dt. Xế chiều, lúc mặt trời sắp lặn: Trải bao thỏ lặn ác tà (Truyện Kiều).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ác tà". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ác tà": . ác tà ác thú [..]
Nguồn: vdict.com





<< ác mộng ác tâm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa